🔍
Search:
TÀI CHÍNH
🌟
TÀI CHÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태.
1
TÀI CHÍNH:
Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.
-
Danh từ
-
1
자금을 관리하는 일을 전문적으로 하는 사람.
1
NHÀ TÀI CHÍNH:
Người chuyên làm việc quản lí vốn.
-
Danh từ
-
1
커다란 자본을 가진 사업가나 금융업자의 활동 분야.
1
GIỚI TÀI CHÍNH:
Lĩnh vực hoạt động của nhà tài chính hay doanh nghiệp có số vốn khổng lồ.
-
☆
Danh từ
-
1
재정과 관련된 것.
1
TÍNH TÀI CHÍNH:
Cái liên quan đến tài chính.
-
Danh từ
-
1
전문적으로 자금을 관리하는 사람들이 활동하는 사회.
1
GIỚI TÀI CHÍNH:
Xã hội mà những người quản lý vốn hoạt động một cách chuyên nghiệp.
-
☆
Danh từ
-
1
필요한 자금이 나올 원천.
1
NGUỒN TÀI CHÍNH:
Nguồn vốn cần thiết có được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
장사나 사업 등을 하는 데에 바탕이 되는 돈.
1
VỐN:
Tiền vốn dùng cho việc kinh doanh hay buôn bán...
-
2
경제에서, 상품을 만드는 데에 필요한 돈과 생산 수단과 노동력.
2
TÀI CHÍNH, VỐN:
Tiền, phương thức sản xuất và sức lao động cần thiết cho việc làm ra sản phẩm trong kinh tế.
-
Danh từ
-
1
전문적으로 자금을 관리하는 기관을 모두 포괄하는 범위나 영역.
1
KHU VỰC TÀI CHÍNH:
Phạm vi hay lĩnh vực bao quát toàn bộ các cơ quan quản lí vốn một cách chuyên nghiệp.
-
None
-
1
은행, 보험 회사, 증권 회사 등과 같이 예금이나 투자 등을 통해 자금의 수요와 공급을 관리하는 기관.
1
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH:
Tổ chức quản lý cung và cầu về vốn thông qua đầu tư hoặc tiền gửi... như ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1
경제에서 자금의 수요와 공급을 조정하고 관리하는 활동.
1
TÀI CHÍNH TIỀN TỆ:
Hoạt động điều tiết và quản lí cung cầu vốn trong nền kinh tế.
-
☆
Định từ
-
1
재정과 관련된.
1
MANG TÍNH TÀI CHÍNH:
Liên quan đến tài chính.
-
Danh từ
-
1
국가나 사회의 재산 운영과 경제 상태.
1
KINH TẾ VÀ TÀI CHÍNH:
Tình hình kinh tế và quản lý tài sản của xã hội hay quốc gia.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람이 다른 사람에게 어떤 행위를 해야 할 의무.
1
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, NỢ:
Nghĩa vụ mà người nào đó phải thực hiện hành vi nào đó với người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
자금을 관리하는 활동을 전문으로 하는 직업.
1
NGHỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ:
Nghề chuyên về hoạt động quản lí vốn.
-
☆
Danh từ
-
1
재물의 힘. 또는 많은 재물에 가짐으로써 얻는 힘.
1
TÀI LỰC, SỨC MẠNH TÀI CHÍNH:
Sức mạnh của của cải. Hoặc sức mạnh có được do có nhiều của cải.
-
Danh từ
-
1
자금을 관리하는 활동이 이루어지는 지역이나 사회.
1
PHỐ TÀI CHÍNH, KHU VỰC TÀI CHÍNH:
Khu vực hay xã hội do hoạt động quản lí vốn tạo thành.
-
Danh từ
-
1
개인이나 단체에서, 지출이 수입보다 지나치게 많아 적자를 메우기 어려운 상태.
1
SỰ NỢ NẦN, SỰ KHÓ KHĂN VỀ TÀI CHÍNH:
Trạng thái của cá nhân hay tổ chức, trong đó sự chi tiêu nhiều hơn một cách quá mức so với thu nhập nên khó bù lại được phần lỗ.
-
Danh từ
-
1
돈의 힘으로 얻은 권력.
1
QUYỀN LỰC TÀI CHÍNH, QUYỀN LỰC KIM TIỀN:
Quyền lực có được bằng sức mạnh của đồng tiền.
-
None
-
1
금융 거래를 할 때, 실제 이름으로 한 거래만 인정하는 제도.
1
CHẾ ĐỘ GIAO DỊCH TÀI CHÍNH BẰNG TÊN THẬT:
Chế độ chỉ chấp nhận những giao dịch được thực hiện bằng tên thật khi giao dịch tài chính.
-
None
-
1
자금의 수요와 공급에 따라 자금 거래가 이루어지는 추상적인 시장.
1
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH, THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ:
Thị trường trừu tượng với các giao dịch về vốn được thực hiện theo cung và cầu về vốn.
🌟
TÀI CHÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못됨.
1.
SỰ PHÁ HỎNG, SỰ TAN NÁT:
Việc công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 됨.
2.
SỰ PHÁ SẢN:
Việc tài chính xấu đi và trở thành trạng thái hầu như không thể khôi phục.
-
☆
Định từ
-
1.
재정과 관련된.
1.
MANG TÍNH TÀI CHÍNH:
Liên quan đến tài chính.
-
☆
Danh từ
-
1.
관광업, 금융업, 숙박업, 요식업 등과 같이 서비스를 제공하는 산업.
1.
CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ, NGÀNH DỊCH VỤ:
Ngành không sản xuất ra sản phẩm vật chất mà cung cấp dịch vụ như ngành du lịch, ngành tài chính, ngành khách sạn, ngành nhà hàng.
-
Động từ
-
1.
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, TAN NÁT:
Những cái như công việc hay kế hoạch được thực hiện không tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2.
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 되다.
2.
BỊ PHÁ SẢN:
Tình hình tài chính xấu đi và trở nên tình trạng hầu như không thể khôi phục.
-
Danh từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 빌려주는 돈.
1.
KHOẢN CHO VAY:
Khoản tiền mà tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay.
-
Danh từ
-
1.
커다란 자본을 가진 사업가나 금융업자의 활동 분야.
1.
GIỚI TÀI CHÍNH:
Lĩnh vực hoạt động của nhà tài chính hay doanh nghiệp có số vốn khổng lồ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
교육에 드는 비용.
1.
PHÍ GIÁO DỤC:
Chi phí dùng vào giáo dục.
-
2.
교육 재정에 의해서 정부가 교육의 비용으로 지출하는 돈.
2.
NGÂN SÁCH GIÁO DỤC:
Tiền mà chính phủ chi cho chi phí giáo dục dựa vào tài chính giáo dục.
-
☆
Danh từ
-
1.
국가 재정으로 부담하는 비용.
1.
KINH PHÍ NHÀ NƯỚC:
Chi phí được chi trả bằng tài chính của quốc gia.
-
None
-
1.
발행한 사람의 재정상의 문제로 인해 해당 은행에서 지급을 거절하는 수표.
1.
NGÂN PHIẾU BẤT HỢP LỆ:
Ngân phiếu mà ngân hàng tiếp nhận từ chối chi trả vì vấn đề tài chính của người ký phát.
-
Danh từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려줌. 또는 그 돈.
1.
SỰ CHO VAY, TIỀN VAY:
Việc tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền. Hoặc tiền đó.
-
Động từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에서 돈을 빌려주다.
1.
CHO VAY:
Tổ chức tài chính như ngân hàng… cho vay tiền.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
제품을 직접 만들어 내는 것이 아닌, 판매, 관광, 금융, 의료 등의 활동.
1.
DỊCH VỤ:
Hoạt động không trực tiếp tạo ra sản phẩm như bán hàng, du lịch, tài chính, y tế...
-
2.
다른 사람의 기분이 좋아지도록 친절하고 정성스럽게 대함.
2.
SỰ PHỤC VỤ:
Sự đối xử chân tình và tử tế làm cho tâm trạng người khác tốt lên.
-
3.
물건을 파는 사람이 사는 사람을 기분 좋게 하려고 물건값을 싸게 해 주거나 공짜로 더 줌.
3.
KHUYẾN MẠI, KHUYẾN MÃI, TẶNG KÈM:
Việc người bán hàng bán giá rẻ hoặc cho thêm miễn phí để làm vui lòng người mua.
-
4.
탁구, 배구, 테니스 등의 운동 경기에서, 공격하는 쪽이 상대편 쪽으로 공을 쳐 넣는 일. 또는 그 공.
4.
SỰ GIAO BÓNG, SỰ PHÁT BÓNG, CÚ GIAO BÓNG:
Việc phía tấn công đánh bóng về phía đối phương trong các trận đấu thể thao như bóng bàn, bóng chuyền, quần vợt... Hoặc quả bóng đó.
-
None
-
1.
금융 기관에서 각 고객의 계좌에 부여한 고유한 번호.
1.
SỐ TÀI KHOẢN:
Con số cố định thể hiện trên tài khoản của mỗi khách hàng trong cơ quan tài chính.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 주심을 도와 부분적인 사항을 심판하는 사람.
1.
TRỢ LÝ TRỌNG TÀI, TRỌNG TÀI PHỤ:
Người giúp đỡ trọng tài chính và phán quyết một phần tình huống trong thi đấu thể thao.
-
Động từ
-
1.
끌어서 빼내다.
1.
LÔI RA, RÚT RA:
Kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈을 찾다.
2.
RÚT (TIỀN):
Rút tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng...
-
Động từ
-
1.
끌려서 빼내지다.
1.
ĐƯỢC LÔI RA, ĐƯỢC RÚT RA:
Được kéo và lấy ra.
-
2.
은행 등의 금융 기관에서 맡겨 둔 돈이 찾아지다.
2.
(TIỀN) ĐƯỢC RÚT:
Tiền gửi ở tổ chức tài chính như ngân hàng... được rút ra.
-
Danh từ
-
1.
신분, 등급 등의 차례 가운데 가장 높은 자리.
1.
THỦ LĨNH, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẦU SỎ:
Vị trí cao nhất xét theo thứ tự về thân phận, đẳng cấp...
-
2.
행정부의 가장 높은 자리에 있는 사람.
2.
THỦ TƯỚNG, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU NỘI CÁC:
Người ở vị trí cao nhất của bộ tài chính.
-
None
-
1.
금융 거래를 할 때, 실제 이름으로 한 거래만 인정하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GIAO DỊCH TÀI CHÍNH BẰNG TÊN THẬT:
Chế độ chỉ chấp nhận những giao dịch được thực hiện bằng tên thật khi giao dịch tài chính.
-
None
-
1.
금융 기관의 대출금이나 신용 카드 대금을 약속한 때에 갚지 못하여 금융 거래에서 불이익을 받는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ TÍN DỤNG XẤU:
Người chịu bất lợi trong giao dịch tài chính vì không thể trả tiền vay của tổ chức tài chính hoặc tiền dùng thẻ tín dụng vào thời điểm đã hẹn.
-
Danh từ
-
1.
금융 기관에서 각 고객의 저축과 대출 상황 등을 계산하여 기록한 것.
1.
TÀI KHOẢN:
Viêc tính và ghi lại tình trạng gửi tiền hay rút tiền của các khách hàng ở cơ quan tài chính.